a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O
b. Tính khối lượng của: 0,25mol ZnSO4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3.
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2mol CO2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol CH4.
a)
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
c)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(V_{CH_4}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a: \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0.5\left(mol\right)\)
Khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4; 0,2 mol AlCl3; 0,3 mol Cu; 0,15 mol Ca(OH)2; 0,35 mol Fe2(SO4)3
Bài làm
* \(m_{ZnSO4}=n.M=0,25.\left(65+32+16.4\right)=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
* \(m_{AlCl3}=n.M=0,2.\left(27+35,5.3\right)=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
* \(m_{Cu}=n.M=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
* \(m_{Ca\left(OH\right)2}=n.M=0,15.\left[40+\left(16+1\right).2\right]=0,15.74=11,1\left(g\right)\)
* \(m_{Fe2\left(SO4\right)3}=n.M=0,35.\left[56+\left(32+16.4\right).3\right]=0,35.344=120,4\left(g\right)\)
# Học tốt #
Tính :
a) khối lượng của 0,025 mol FeCl3; 0,5 mol H2O; 0,35 mol Cu(NO3)2
b) Thể tích ở đktc của: 0,3 mol khí H2 ; 16 gam khí SO2 ; 26,4 gam CO2
a)
\(m_{FeCl_3}=0,025\cdot162,5=4,0625\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,5\cdot18=9\left(g\right)\)
\(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0,35\cdot188=65,8\left(g\right)\)
b)
\(V_{H_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{16}{64}=0,25\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{SO_2}=0,25\cdot22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{26,4}{44}=0,6\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{CO_2}=0,6\cdot22,4=13,44\left(l\right)\)
Tính: a) Khối lượng của 0,5 mol CaO b) Số mol của 6,72 lít khí CO2 (đktc). c) Số mol của 24,5 gam H2SO4. d) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,3 mol NH3 (đktc). e) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp chất CuSO4.
a, mCaO = 0,5.56 = 28 (g)
b, \(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
c, \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
d, \(V_{hhk}=0,2.22,4+0,3.22,4=11,2\left(l\right)\)
e, \(\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%\)
Bạn tham khảo nhé!
a) mCaO=nCaO.M(CaO)=0,5.56=28(g)
b) nCO2=V(CO2,dktc)=6,72/22.4=0,3(mol)
c) nH2SO4=mH2SO4/M(H2SO4)=24,5/98=0,25(mol)
d) V(hh H2,NH3)=(0,3+0,2).22,4=11,2(l)
e) %mCu/CuSO4=(64/160).100=40%
Chúc em học tốt!
Một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol khí SO2; 0,5 mol khí CO; 0,35 mol khí N2
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A (đktc)
b) Tính khối lượng hỗn hợp khí A
a. Thể tích của hỗn hợp khí A là :
\(V_A\) = (0,2 + 0,5 + 0,35) . 22,4
= 23,52 lít
b. \(m_{SO_2}\) = 0,2.64 = 13g
\(m_{CO}\) = 28.0,5 = 14g
\(m_{N_2}\) = 28.0,35 = 9,8g
\(\Rightarrow\) Khối lượng hỗn hợp khí A là :
\(m_A\) = 13 + 14 + 9,8 = 36,8g
Bài 3: Tính:
a. Số mol của: 5,6g Fe ; 9,92l khí CO2 ; 5,85g NaCl.
b. Khối lượng của: 0,05 mol Cu ; 1 mol Al2O3.
c. Thể tích của các khí sau (ở đkc: 250C , 1atm): 0,3 mol khí O2 ; 0,25 mol khí N2.
d. Số nguyên tử hay số phân tử của 3 mol nguyên tử silver; 4g NaOH; 7,2g nguyên tử magnesium;
3,42g phân tử Al2(SO4)3; 1116ml phân tử khí oxygen.
a. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích ở đktc của 9.1023 phân tử CO2
b. Tính số phân tử, số mol, thể tích ở đktc của 4 gam khí H2
c. Tính số phân tử, khối lượng và thể tích ở đktc của 0,5 mol khí CO2
d. Tính số phân tử, số mol, khối lượng của 2,24 lít khí N2
e. Tính số mol, khối lượng chất, thể tích của 3,01.1023 nguyên tử Cu
Giúp mình với nha, mình cần khá gấp ạ.
a) nCO2=[(9.1023)/(6.1023)]=1,5(mol)
=> mCO2=1,5.44=66(g)
V(CO2,đktc)=1,5.22,4=33,6(l)
b) nH2=4/2=2(mol)
N(H2)=2.6.1023=12.1023(phân tử)
V(H2,đktc)=2.22,4=44,8(l)
c) N(CO2)=0,5.6.1023=3.1023(phân tử)
V(CO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
mCO2=0,5.44=22(g)
d) nN2=2,24/22,4=0,1(mol)
mN2=0,1.28=2,8(g)
N(N2)=0,1.1023.6=6.1022 (phân tử)
e) nCu=[(3,01.1023)/(6,02.1023)]=0,5(mol)
mCu=0,5.64=32(g)
Mà sao tính thể tích ta :3
Bài 5: Em hãy tính:
a) Thể tích của 0,35 mol khí Carbon dioxide (ở đkc).
b) Số mol của 20 gam Fe2(SO4)3
c) Số nguyên tử của 2,5 mol Zinc.
\(a.V=\dfrac{n}{22,4}=0,35:22,4=0,015\left(l\right)\)
\(b.n=\dfrac{m}{M}=20:400=0,05\left(mol\right)\)
\(c.2,5.6.10^{23}=15.10^{23}\)
a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
a.
\(m_{Al}=0.5\cdot27=13.5\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=\dfrac{6.72}{22.4}\cdot44=13.2\left(g\right)\)
\(m_{N_2}=\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28=7\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0.25\cdot100=25\left(g\right)\)
b.
\(m_{hh}=\dfrac{3.36}{22.4}\cdot2+\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28+0.2\cdot44=16.1\left(g\right)\)